Phúc Tâm Đường

https://phuctamduong.com


CÁC VỊ THUỐC : Vần C

.

.

Danh mục thuốc đông y , thuốc từ dược liệu lần VI ( theo Thông tư số 40/2013/TT- BYT). Phúc Tâm Đường xin giới thiệu tài liệu để các bạn tham khảo dược liệu vần C có 31 vị.





DANH SÁCH CÁC VỊ THUỐC VẦN C THEO THÔNG TƯ Số: 40/2013/TT-BYT ngày 18/11/2013.

STT  TÊN VỊ THUỐC NGUỒN
GỐC
TÊN KHOA HỌC CỦA VỊ THUỐC TÊN KHOA HỌC CỦA CÂY, CON VÀ KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC THUỘC NHÓM
151-01  Cà độc dược N Folium Daturae metelis Datura metel L. Solanaceae XII. Chỉ khái bình suyễn
033-02  Cà gai leo N Herba solani procumbensis Solanum procumbens Lour – Solanaceae III. Phát tán phong thấp
248-03  Cam toại B Radix Euphorbiae kansui Euphorbia kansui Liouined – Euphorbiaceae XX. Trục thủy
316-04  Cam thảo B Radix Glycyrrhizae Glycyrrhiza spp- Fabaceae XXVIII. Bổ khí
079-05  Cam thảo đất N Herba et radix Scopariae Scoparia dulcis L. – Scrophulariaceae VII. Thanh nhiệt giải độc
058-06  Can khương N Rhizoma Zingiberis Zingiber officinale Rosc.- Zingiberaceae IV. Trừ hàn
002-07  Cảo bản B Rhizoma et Radix Ligustici sinensis Ligusticum sinense Oliv. – Apiaceae I. Phát tán phong hàn
059-08  Cao lương khương N Rhizoma Alpiniae officinari Alpinia officinarum Hance – Zingiberaceae IV. Trừ hàn
302-09  Cáp giới
 ( Tắc kè)
N Gekko Gekko gekko L. –Gekkonidae XXVII. Bổ dương
015-10  Cát căn N Radix Puerariae thomsonii Pueraria thomsonii Benth – Fabaceae II. Phát tán phong nhiệt
152-11  Cát cánh B Radix Platycodi grandiflori Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. Campanulaceae XII. Chỉ khái bình suyễn
166-12  Câu đằng N Ramulus cum unco Uncariae Uncaria spp- Rubiaceae XIII. Bình can tức phong
292-13  Câu kỷ tử B Fructus Lycii Lycium chinense Mill- Solanaceae XXVI. Bổ âm
303-14  Cẩu tích N Rhizoma Cibotii Cibotium barometz (L.)J. Sm- Dicksoniaceae XXVII. Bổ dương
258-15  Chè dây N Folium Ampelops is Ampelopsis cantoniensis (Hook.et Arn.) Planch -Vitaceae XXII. Hóa thấp tiêu đạo
080-16  Chỉ thiên N Herba Elephantopi scarberis Elephantopus  scarber L. Asteraceae VII. Thanh nhiệt giải độc
187-17  Chỉ thực N Fructus Aurantii immaturus Citrus aurantium L. C, sinensis (L) Osbeck – Rutaceae XVI. Hành khí
099-18  Chi tử B-N Fructus Gardeniae Gardenia Jasminoides Ellis – Rubiaceae VIII. Thanh nhiệt tả hỏa
188-19  Chỉ xác N Fructus Aurantii Citrus aurantium L. C. sinensis (L) Osbeck – Rutaceae XVI. Hành khí
229-20  Cỏ ngọt N Herba Steviae Stevia rebaudiana Bertoni – Asteraceae XIX. Thẩm thấp lợi thủy
219-21  Cỏ nhọ nồi N Herba Ecliptae Eclipta prostrata (L) L. – Asteraceae XVIII. Chỉ huyết
108-22  Cỏ sữa N Herba Euphorbiae thymifoliae Euphorbia thymifolia L. Euphorbiaceae IX. Thanh nhiệt táo thấp
201-23  Cỏ xước
 (Ngưu tất nam)
N Radix Achyranthis asperae Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae XVII. Hoạt huyết khứ ứ
016-24  Cốc tinh thảo B Flos Eriocauli Eriocaulon sexangulare L. Eriocaulaceae II. Phát tán phong nhiệt
100-25  Cối xay N Herba Abutili indici Abutilon indicum L-Sweet – Malvaceae VIII. Thanh nhiệt tả hỏa
138-26  Côn bố B Herba Laminariae Laminaria Japonica Areschong – Laminariaceae XI. Trừ đàm
034-27  Cốt khí củ N Radix Poligoni cuspidati Poligonum  cuspidatum Sieb. Et Zucc- Polygonaceae III. Phát tán phong thấp
304-28  Cốt toái bổ N Rhizoma Drynariae Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J.Sm – Polypodiaceae XXVII. Bổ dương
282-29  Củ gai N Radix Boehmeriae niveae Boemeria nivae (L) Gaud – Urticaceae XXIV. An thai
017-30  Cúc hoa N Flos Chrysanthemi indici Chrysanthemum  indicum L. Asteraceae II. Phát tán phong nhiệt
018-31  Cúc tần N Radix et Folium Plucheae indicae Plucchea indica (L) Less- Asteraceae II. Phát tán phong nhiệt
                      

Nguồn tin: Bộ Y tế - Thông tư số 40/2013/TT-BYT

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây