Phúc Tâm Đường

https://phuctamduong.com


Các vị thuốc vần: P

.

.

Danh mục thuốc đông y , thuốc từ dược liệu lần VI ( theo Thông tư số 40/2013/TT- BYT). Phúc Tâm Đường xin giới thiệu tài liệu để các bạn tham khảo dược liệu vần P có 10 vị:

DANH SÁCH CÁC VỊ THUỐC VẦN P THEO THÔNG TƯ Số: 40/2013/TT-BYT ngày 18/11/2013.

 
STT TÊN VỊ THUỐC NGUỒN GỐC TÊN KHOA HỌC CỦA VỊ THUỐC TÊN KHOA HỌC CỦA CÂY, CON VÀ KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC THUỘC NHÓM
 311-01  PHÁ CỐ CHỈ
( Bổ cốt chỉ)
B  Fructus Psoraleae corylifoliae  Psoraleae corylifolia L. Fabaceae  XXVII. Bổ dương
 255-02  PHAN TẢ DIỆP B  Folium Cassiae angustifoliae  Cassia angustifolia Vahl. - Caesalpiniaceae  XXI.Tả hạ, nhuận hạ
 140-03  PHẬT THỦ N  Fructus Citri medicae  Citrus medica L. var. sarcodactylis (Sieb.) Swingle - Rutaceae  XI. Trừ đàm
 329-04  PHÈN CHUA N  Alumen  Sulfas Alumino potassicus  XXIX. Dùng ngoài
 238-05  PHÒNG KỶ B  Radix Stephaniae tetrandrae  Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae  XIX. Thẩm thấp lợi thủy
 47-06  PHÒNG PHONG B  Radix Saposhnikoviae divaricatae  Saposhnikovia divaricata  ( Turcz) Schischk. - Apiaceae  III. Phát tán phong thấp
 26 -07  PHÙ BÌNH N  Herba Pistiae  Pistia stratiotes L. - Araceae  II. Phát tán phong nhiệt
 67 -08  PHỤ TỬ CHẾ ( Hắc phụ, Bạch phụ) B-N  Radix Aconiti lateralis praeparata  Aconitum carmichaeli Debx, Aconitum fortunei Hemsl- Ranunculaceae  V. Hồi dương cứu nghịch
 278 -09  PHÚC BỒN TỬ N  Fructus Rubi alceaefolii  Rubus alcaefolius Poir. – Rosaceae  XXIII. Thu liễm cố sáp
 179 -10  PHỤC THẦN B  Poria  Poria cocos ( Schw.) Wolf– Polyporaceae  XIV. An thần
 

Nguồn tin: Bộ Y tế - Thông tư số 40/2013/TT-BYT

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây