STT | TÊN VỊ THUỐC | NGUỒN GỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA VỊ THUỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA CÂY, CON VÀ KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC | THUỘC NHÓM |
211-01 | NGA TRUẬT | N | Rhizoma Curcumae zedoariae | Curcuma zedoaria (Christon) Roscoe - Zingiberaceae | XVII. Hoạt huyết, khứ ứ |
223-02 | NGÃI CỨU ( NGÃI DIỆP) | N | Herba Artemisiae vulgaris | Artemisia vulgaris L.- Asteraceae | XVIII. Chỉ huyết |
170 -03 | NGÔ CÔNG | N | Scolopendra | Scolopendra morsitans L. Scolopendridae | XIII. Bình can tức phong |
63-04 | NGÔ THÙ DU | B- N | Fructus Evodiae rutaecarpae | Evodia rutaecarpa ( A.Juss) Hartley – Rutaceae | IV. Trừ hàn |
296-05 | NGỌC TRÚC | B-N | Rhizoma Polygonati odorati | Polygonatum odoratum (Mill.) Druce- Convallariaceae | XXVI. Bổ âm |
45 -06 | NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM | N | Cortex Schefflerae heptaphyllae | Scheflera heptaphylla (L) Frodin - Araliaceae | III. Phát tán phong thấp |
46 -07 | NGŨ GIA BÌ GAI | N | Cortex Acanthopanacis trifoliati | Acanthopanax trifoliatus (L) Voss – Araliaceae | III. Phát tán phong thấp |
275-08 | NGŨ VỊ TỬ | B | Fructus Schisandrae | Schisandra chinensis (Turcz).K.Koch, Baill- Schisandraceae | XXIII. Thu liễm, cố sáp |
25-09 | NGƯU BÀNG TỬ | B | Fructus Arctii lappae | Arctium lappa L. Asteraceae | II. Phát tán phong nhiệt |
212-10 | NGƯU TẤT | N | Radix Achyranthis bidentatae | Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae | XVII. Hoạt huyết, khứ ứ |
322- 11 | NHÂN SÂM | B | Radix Ginseng | Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae | XXVIII. Bổ khí |
120-12 | NHÂN TRẦN | N | Herba Adenosmatis caerulei | Adenosma caeruleum R.Br.- Scrophulariaceae | IX. Thanh nhiệt táo thấp |
121-13 | NHÂN TRẦN TÍA | N | Herba Adenosmatis bracteosi | Adenosma bracteosum Bonati - Scrophulariaceae | IX. Thanh nhiệt táo thấp |
213 -14 | NHŨ HƯƠNG | B | Gummi resina Olibanum | Boswwellia carterii Birdw – Burseraceae | XVII. Hoạt huyết, khứ ứ |
276-15 | NHỤC ĐẬU KHẤU | B-N | Semen Myristicae | Myristica fragrans Houtt – Myristicaceae | XXIII. Thu liễm cố sáp |
310-16 | NHỤC THUNG DUNG | B | Herba Cistanches | Cistanche deserticola Ma - Orobanchaceae | XXVII. Bổ dương |
Nguồn tin: Bộ Y tế - Thông tư số 40/2013/TT-BYT