STT | TÊN VỊ THUỐC | NGUỒN GỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA VỊ THUỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA CÂY, CON VÀ KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC | THUỘC NHÓM |
123-01 | RAU MÁ | N | Herba Centellae asiaticae | Centella asiatica (L.) Urb. - Apiaceae | IX. Thanh nhiệt táo thấp |
239-02 | RÂU MÈO | N | Herba Orthosiphonis spiralis | Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. – Lamiaceae | XIX. Thẩm thấp lợi thủy |
240-03 | RÂU NGÔ | N | Styli et Stigmata Maydis | Zea mays L. - Poaceae | XIX. Thẩm thấp lợi thủy |
92- 04 | RAU SAM | N | Herba Portulacae oleraceae | Portulaca oleracea L. – Portulacaceae | VII. Thanh nhiệt giải độc |
48-05 | RỄ NHÀU | N | Radix Morindae citrifoliae | Morinda citrifolia L. - Rubiaceae | III. Phát tán phong thấp |
Nguồn tin: Bộ Y tế - Thông tư số 40/2013/TT-BYT