STT | TÊN VỊ THUỐC | NGUỒN GỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA VỊ THUỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA CÂY, CON VÀ KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC | THUỘC NHÓM |
259-01 | Dạ cẩm | N | Herba Hedyotidis capitellatae | Hedyotis capitellata Wall. Ex G.Don - Rubiaceae | XXII. Hóa thấp tiêu đạo |
305-02 | Dâm dương hoắc | B | Herba Epimedii | Epimedium brevicornu Maxim – Berberidaceae | XXVII. Bổ dương |
35-03 | Dây đau xương | N | Caulis Tinosporae tomentosae | Tinospora tomentosa (colebr) Hook.f. & Thomson – Menispermaceae | III. Phát tán phong thấp |
36-04 | Dây gắm | N | Caulis et Radix Gneti montani | Gnetum montanum Mrkgr – Gnetaceae. | III. Phát tán phong thấp |
306-05 | Dây tơ hồng | N | Herba Cuscutae | Cuscuta sp.- Convolvulaceae | XXVII. Bổ dương |
81-06 | Diếp cá ( Ngư tinh thảo) | N | Herba Houttuyniae cordatae | Houttuynia cordata Thumb – Saururaceae | VII. Thanh nhiệt giải độc |
82-07 | Diệp hạ châu | N | Herba Phyllanthi urinariae | Phyllanthus urinaria L. Euphorbiaceae | VII. Thanh nhiệt giải độc |
83-08 | Diệp hạ châu đắng | N | Herba Phyllanthi amri | Phyllanthus amarus Schum - Euphorbiaceae | VII. Thanh nhiệt giải độc |
167-09 | Dừa cạn | N | Radix et Folium Cautharanthi | Cautharanthus roseus (L) G.Don- Apocynaceae | XIII. Bình can tức phong |
Nguồn tin: Bộ Y tế - Thông tư số 40/2013/TT-BYT