18:44 27/09/2014
Tên khoa học: Radix gentianae Tên khác: Lăng Du (Bản Kinh), Thảo Long Đởm, Sơn Lương Đởm (Tục Danh), Đởm Thảo, Khổ Đởm, Quan Âm Thảo, Tà Chi ĐạiPhu, Tà Chi Đại Sĩ (Hòa Hán Dược Khảo), Trì Long Đởm (Nhật Bản). Bộ phận dùng: rễ của cây Long đởm- Gentiana Scabra Gbe, G- manshurica Kitag., Họ Long đởm- Gentianaceae. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm IX - Thanh nhiệt táo thấp.
16:57 09/07/2014
BẢN LAM CĂN Clerodenron cytophyllum Turcz. Họ khoa học: Verbenaceae. Tên Việt Nam: Rễ cây, Bọ mẩy, Đại thanh, Đắng cay, Mây kỳ cấy, Thanh thảo tâm, Bọ nẹt. rau đắng. Tên khác: Mã tảo, Mã lam (Trung Việt Từ Điển) Mã lam (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Bản lam (Tục Danh), Đại hiệp đông lam (Sơn Hải Kinh), Lưu cầu lãm (Hòa Hán Dược Khảo). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm VII - Thanh nhiệt giải độc.