STT | TÊN VỊ THUỐC | NGUỒN GỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA VỊ THUỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA CÂY, CON VÀ KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC | THUỘC NHÓM |
151-01 | Cà độc dược | N | Folium Daturae metelis | Datura metel L. Solanaceae | XII. Chỉ khái bình suyễn |
033-02 | Cà gai leo | N | Herba solani procumbensis | Solanum procumbens Lour – Solanaceae | III. Phát tán phong thấp |
248-03 | Cam toại | B | Radix Euphorbiae kansui | Euphorbia kansui Liouined – Euphorbiaceae | XX. Trục thủy |
316-04 | Cam thảo | B | Radix Glycyrrhizae | Glycyrrhiza spp- Fabaceae | XXVIII. Bổ khí |
079-05 | Cam thảo đất | N | Herba et radix Scopariae | Scoparia dulcis L. – Scrophulariaceae | VII. Thanh nhiệt giải độc |
058-06 | Can khương | N | Rhizoma Zingiberis | Zingiber officinale Rosc.- Zingiberaceae | IV. Trừ hàn |
002-07 | Cảo bản | B | Rhizoma et Radix Ligustici sinensis | Ligusticum sinense Oliv. – Apiaceae | I. Phát tán phong hàn |
059-08 | Cao lương khương | N | Rhizoma Alpiniae officinari | Alpinia officinarum Hance – Zingiberaceae | IV. Trừ hàn |
302-09 | Cáp giới ( Tắc kè) | N | Gekko | Gekko gekko L. –Gekkonidae | XXVII. Bổ dương |
015-10 | Cát căn | N | Radix Puerariae thomsonii | Pueraria thomsonii Benth – Fabaceae | II. Phát tán phong nhiệt |
152-11 | Cát cánh | B | Radix Platycodi grandiflori | Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. Campanulaceae | XII. Chỉ khái bình suyễn |
166-12 | Câu đằng | N | Ramulus cum unco Uncariae | Uncaria spp- Rubiaceae | XIII. Bình can tức phong |
292-13 | Câu kỷ tử | B | Fructus Lycii | Lycium chinense Mill- Solanaceae | XXVI. Bổ âm |
303-14 | Cẩu tích | N | Rhizoma Cibotii | Cibotium barometz (L.)J. Sm- Dicksoniaceae | XXVII. Bổ dương |
258-15 | Chè dây | N | Folium Ampelops is | Ampelopsis cantoniensis (Hook.et Arn.) Planch -Vitaceae | XXII. Hóa thấp tiêu đạo |
080-16 | Chỉ thiên | N | Herba Elephantopi scarberis | Elephantopus scarber L. Asteraceae | VII. Thanh nhiệt giải độc |
187-17 | Chỉ thực | N | Fructus Aurantii immaturus | Citrus aurantium L. C, sinensis (L) Osbeck – Rutaceae | XVI. Hành khí |
099-18 | Chi tử | B-N | Fructus Gardeniae | Gardenia Jasminoides Ellis – Rubiaceae | VIII. Thanh nhiệt tả hỏa |
188-19 | Chỉ xác | N | Fructus Aurantii | Citrus aurantium L. C. sinensis (L) Osbeck – Rutaceae | XVI. Hành khí |
229-20 | Cỏ ngọt | N | Herba Steviae | Stevia rebaudiana Bertoni – Asteraceae | XIX. Thẩm thấp lợi thủy |
219-21 | Cỏ nhọ nồi | N | Herba Ecliptae | Eclipta prostrata (L) L. – Asteraceae | XVIII. Chỉ huyết |
108-22 | Cỏ sữa | N | Herba Euphorbiae thymifoliae | Euphorbia thymifolia L. Euphorbiaceae | IX. Thanh nhiệt táo thấp |
201-23 | Cỏ xước (Ngưu tất nam) | N | Radix Achyranthis asperae | Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae | XVII. Hoạt huyết khứ ứ |
016-24 | Cốc tinh thảo | B | Flos Eriocauli | Eriocaulon sexangulare L. Eriocaulaceae | II. Phát tán phong nhiệt |
100-25 | Cối xay | N | Herba Abutili indici | Abutilon indicum L-Sweet – Malvaceae | VIII. Thanh nhiệt tả hỏa |
138-26 | Côn bố | B | Herba Laminariae | Laminaria Japonica Areschong – Laminariaceae | XI. Trừ đàm |
034-27 | Cốt khí củ | N | Radix Poligoni cuspidati | Poligonum cuspidatum Sieb. Et Zucc- Polygonaceae | III. Phát tán phong thấp |
304-28 | Cốt toái bổ | N | Rhizoma Drynariae | Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J.Sm – Polypodiaceae | XXVII. Bổ dương |
282-29 | Củ gai | N | Radix Boehmeriae niveae | Boemeria nivae (L) Gaud – Urticaceae | XXIV. An thai |
017-30 | Cúc hoa | N | Flos Chrysanthemi indici | Chrysanthemum indicum L. Asteraceae | II. Phát tán phong nhiệt |
018-31 | Cúc tần | N | Radix et Folium Plucheae indicae | Plucchea indica (L) Less- Asteraceae | II. Phát tán phong nhiệt |
Nguồn tin: Bộ Y tế - Thông tư số 40/2013/TT-BYT