.

XẠ ĐEN

 19:00 03/03/2016

Cây Xạ Đen Cây xạ đen (cây dây gối, quả nâu, dân tộc Mường gọi là cây ung thư, xạ đen có tên khoa học là Celastrus hindsu Benth. Thân cây dạng dây dài 3-10m. Cành tròn , lúc non có màu xám nhạt, sau chuyển sang màu nâu, có lông, về sau có màu xanh. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm VII - Thanh nhiệt giải độc.

.

VÀNG ĐẮNG

 17:45 23/02/2016

VÀNG ĐẮNG Tên khoa học của cây vàng đắng: Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. (= C. usitatum Pierre), Họ tiết dê - Menispermaceae. Cây vàng đắng còn được gọi là cây mỏ vàng, hoàng đằng lá trắng, Loong tơ rơn (tiếng Bana). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm IX - Thanh nhiệt táo thấp.

.

CÁC VỊ THUỐC: Vần V

 17:15 23/02/2016

Danh mục thuốc đông y , thuốc từ dược liệu lần VI ( theo Thông tư số 40/2013/TT- BYT). Phúc Tâm Đường xin giới thiệu tài liệu để các bạn tham khảo dược liệu vần V có 05 vị.

.

UY LINH TIÊN

 18:13 18/02/2016

UY LINH TIÊN (Radix Clematidis) Uy linh tiên dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Tân tu bản thảo là thân rễ phơi hay sấy khô của cây Uy linh tiên có tên khoa học là Clematis chinensis Osbeck hoặc cây C.hexapetale Pall hoặc cây C.manshurica Rupr. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm III - Phát tán phong thấp-

.

CÁC VỊ THUỐC: Vần U

 15:53 16/02/2016

Danh mục thuốc đông y , thuốc từ dược liệu lần VI ( theo Thông tư số 40/2013/TT- BYT). Phúc Tâm Đường xin giới thiệu tài liệu để các bạn tham khảo dược liệu vần U có 02 vị.

.

TỲ GIẢI

 20:13 02/02/2016

Tên khoa học: Dioscorea tokoro Mahino Họ Củ Nâu (Dioscoreaceae) Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ to, vỏ trắng ngà, ruột trắng có nhiều chất bột, không mốc mọt, không vụn nát là tốt. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XIX - Thẩm thấp lợi thủy.

.

TỲ BÀ DIỆP

 20:07 02/02/2016

Tên thuốc: Folium Eriobotryae. Tên khoa học: Eriobotrya japonica Lindl Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Bộ phận dùng: lá, lấy lá bánh tẻ (tức dày, không già, không non). Lá tươi nặng được 40g, màu xanh lục hay hơi nâu hồng, không vụn nát, không lẫn lá úa rụng, không sâu là tốt. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XII - Chỉ khái bình suyễn.

.

TỬ THẢO

 18:56 29/12/2015

TỬ THẢO Tên khoa học: Radix Lithospermi Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc. – Họ Boraginaceae. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XXIX - Dùng ngoài.

.

TRÚC NHỰ

 19:04 27/12/2015

TRÚC NHỰ Còn gọi là Trúc nhị thanh, đạm trúc nhự Tên thuốc: Caulis bambusae in Teanis. Tên khoa học: Phylostachys nigra Var Henonis Stapf. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XI - Trừ đàm.

.

TRƯ LINH

 18:04 27/12/2015

TRƯ LINH Tên thuốc: Polyporus Tên khoa học: Polyporus umbellalus Fries Họ Nấm Lỗ (Polyporaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XIX - Thẩm thấp lợi thủy.

Cám ơn

PHÚC TÂM ĐƯỜNG
Số: 4 B đường Phan Bội Châu, Phường 1, TP Tuy Hòa
Mail: Phuctamduong@gmail.com | ĐT: 0905 147 543

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây