.

TỲ BÀ DIỆP

  •   02/02/2016 08:07:44 PM
  •   Đã xem: 1859

Tên thuốc: Folium Eriobotryae. Tên khoa học: Eriobotrya japonica Lindl Họ Hoa Hồng (Rosaceae) Bộ phận dùng: lá, lấy lá bánh tẻ (tức dày, không già, không non). Lá tươi nặng được 40g, màu xanh lục hay hơi nâu hồng, không vụn nát, không lẫn lá úa rụng, không sâu là tốt. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XII - Chỉ khái bình suyễn.

.

TỤC ĐOẠN

  •   02/02/2016 07:58:38 PM
  •   Đã xem: 1696

TỤC ĐOẠN (Radix Dipsaci) Dùng làm thuốc còn có tên Tiếp cốt thảo, Xuyên đoạn hoặc Sâm nam, Dầu vù ( Mèo), Rễ Ké (miền Nam). Bộ phận dùng làm thuốc là rễ phơi hay sấy khô của cây Tục đoạn (Dipsacus asper Wall), được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XXVII - Bổ dương.

.

TỬ UYỂN

  •   29/12/2015 07:11:44 PM
  •   Đã xem: 1846

TỬ UYỂN Tên khoa học Radix Asteris Aster tataricus L.f. Họ Asteraceae. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XII - Chỉ khái bình suyễn.

.

TỬ THẢO

  •   29/12/2015 06:56:50 PM
  •   Đã xem: 3737

TỬ THẢO Tên khoa học: Radix Lithospermi Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc. – Họ Boraginaceae. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XXIX - Dùng ngoài.

.

TRÚC NHỰ

  •   27/12/2015 07:04:40 PM
  •   Đã xem: 3087

TRÚC NHỰ Còn gọi là Trúc nhị thanh, đạm trúc nhự Tên thuốc: Caulis bambusae in Teanis. Tên khoa học: Phylostachys nigra Var Henonis Stapf. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XI - Trừ đàm.

.

TRÚC DIỆP

  •   27/12/2015 06:29:16 PM
  •   Đã xem: 2353

TRÚC DIỆP (Herba Lophatheri Gracilis) Còn gọi là Đạm trúc diệp, là thân lá phơi khô của cây Đạm trúc diệp (Lophatherum gracile Brongn) thuộc họ Lúa ( Gramineae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm II - Phát tán phong nhiệt.

.

TRƯ LINH

  •   27/12/2015 06:04:12 PM
  •   Đã xem: 2545

TRƯ LINH Tên thuốc: Polyporus Tên khoa học: Polyporus umbellalus Fries Họ Nấm Lỗ (Polyporaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XIX - Thẩm thấp lợi thủy.

.

TRINH NỮ HOÀNG CUNG

  •   24/12/2015 07:15:51 PM
  •   Đã xem: 1959

TRINH NỮ HOÀNG CUNG Tên khoa học: Folium Crini latifolii Crinum latifolium L. – Amaryllidaceae. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm VII - Thanh nhiệt giải độc.

.

TRINH NỮ ( CÂY MẮC CỠ)

  •   24/12/2015 06:52:00 PM
  •   Đã xem: 3016

TRINH NỮ Tên khác: Cây mắc cỡ, Cây thẹn. Tên khoa học: Mimosa pudica L., họ Trinh nữ (Mimosaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm III - Phát tán phong thấp.

Cám ơn

PHÚC TÂM ĐƯỜNG
Số: 4 B đường Phan Bội Châu, Phường 1, TP Tuy Hòa
Mail: Phuctamduong@gmail.com | ĐT: 0905 147 543

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây