Phúc Tâm Đường
.

TRƯ LINH

  •   27/12/2015 06:04:12 PM
  •   Đã xem: 2517

TRƯ LINH Tên thuốc: Polyporus Tên khoa học: Polyporus umbellalus Fries Họ Nấm Lỗ (Polyporaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XIX - Thẩm thấp lợi thủy.

.

PHỦ XÁ

  •   26/12/2015 06:34:53 PM
  •   Đã xem: 3066

PHỦ XÁ ( Fushè - Fou Ché). Huyệt thứ 13 thuộc Tỳ kinh ( SP 13). Tên gọi: Phủ ( có nghĩa là một nơi mà những thứ cùng đổ về); Xã ( có nghĩa là nơi ở, nơi cư ngụ). Huyệt là nơi mà qua đó mạch Âm duy, kinh Túc Thái âm Tỳ , kinh Túc Quyết âm Can cùng đổ về và vào bụng, nối Tỳ thêm với Tâm, Phế. Nên gọi là Phủ xá ( nơi các kinh mạch đổ về).

.

PHỤC THỎ

  •   26/12/2015 05:02:04 PM
  •   Đã xem: 10749

PHỤC THỎ còn gọi là PHỤC THỐ ( Fútù - Fou Trou). Huyệt thứ 32 thuộc Vị kinh ( S 32). Tên gọi: Phục ( có nghĩa là nằm phục xuống hay núp đầu); Thỏ ( có nghĩa là con thỏ). Khi chân duỗi thẳng ra, có một chỗ nhô lên xuất hiện nơi hệ thống cơ ở đùi trước trông giống như một con thỏ nằm phục xuống núp ở đây. Do huyệt nằm ở trên chỗ nhô lên này mà có tên là Phục thỏ ( thỏ núp)

.

PHỤC LƯU

  •   26/12/2015 04:35:50 PM
  •   Đã xem: 9935

PHỤC LƯU ( Fùliù - Fou Leou). Huyệt thứ 7 thuộc Thận kinh ( K 7). Tên gọi: Phục ( có nghĩa là trở lại); Lưu ( có nghĩa là dáng vẻ nước chảy rất vội vàng). Mạch khí của Thận kinh tới huyệt Thái khê không đi lên thẳng mà trở lui lại mắt cá trong 2 thốn, lại vòng mạch về nơi này. Cũng có nghĩa khí của Thận mạch đến ở huyệt này trở về và đi vòng nên gọi là Phục lưu.

.

TRINH NỮ HOÀNG CUNG

  •   24/12/2015 07:15:51 PM
  •   Đã xem: 1942

TRINH NỮ HOÀNG CUNG Tên khoa học: Folium Crini latifolii Crinum latifolium L. – Amaryllidaceae. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm VII - Thanh nhiệt giải độc.

.

TRINH NỮ ( CÂY MẮC CỠ)

  •   24/12/2015 06:52:00 PM
  •   Đã xem: 2987

TRINH NỮ Tên khác: Cây mắc cỡ, Cây thẹn. Tên khoa học: Mimosa pudica L., họ Trinh nữ (Mimosaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm III - Phát tán phong thấp.

.

TRI MẪU

  •   24/12/2015 06:38:07 PM
  •   Đã xem: 1753

TRI MẪU (Radix Anemarrhenae - Asphodeloidis) Tri mẫu ( Rhizoma Anemarrhenae) là thân rễ khô của cây Tri mẫu ( Anemarrhenae Aspheloides) thuộc họ Hành tỏi ( Liliaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm VIII . Thanh nhiệt tả hỏa.

.

PHỤ PHÂN

  •   23/12/2015 06:26:02 PM
  •   Đã xem: 3099

PHỤ PHÂN ( Fùfèn - Fou Fenn). Huyệt thứ 41 thuộc Bàng quang kinh ( B 41). Tên gọi: Phụ ( có nghĩa là ở bên, được gắn thêm vào); Phân ( có nghĩa là một nhánh, chia ra). Huyệt này là huyệt đầu tiên trên đường thứ hai của lưng, ở bên và song song với đường thứ nhất của kinh Bàng quang. Do đó mà có tên gọi là Phụ phân ( nhánh được gắn thêm vào).

.

PHỤ DƯƠNG

  •   23/12/2015 06:15:15 PM
  •   Đã xem: 5027

PHỤ DƯƠNG ( FùYáng - Fou Yang). Huyệt thứ 59 thuộc Bàng quang kinh ( B 59). Tên gọi: Phụ ( có nghĩa là mặt lưng, mu của bàn chân); Dương ( có nghĩa là trái với âm, ở phía ngoài chân). Huyệt ở nằm ngoài, phía trên mu bàn chân nên gọi là Phụ dương.

Phúc Tâm Đường
 

Facebook
Thống kê
  • Đang truy cập28
  • Hôm nay975
  • Tháng hiện tại6,550
  • Tổng lượt truy cập13,048,112
Cám ơn

PHÚC TÂM ĐƯỜNG
Số: 4 B đường Phan Bội Châu, Phường 1, TP Tuy Hòa
Mail: Phuctamduong@gmail.com | ĐT: 0905 147 543

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây