BÁN HẠ NAM Typhonium trilobatum (L.) Shott. Họ: Ráy (Araceae). Tên khác: Củ chóc, nam tinh, ba chìa, bán hạ ba thùy. Tên vị thuốc: Bán hạ. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XI - Trừ đàm.
BÁN HẠ Rhizoma Pinelliae Ternatae. Bán hạ dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh là thân rễ phơi hay sấy khô của nhiều loại Bán hạ khác nhau đều thuộc họ Ráy (Araceae). Bán hạ Trung quốc có tên thực vật học là Pinellia ternata (Thunb) Breiter hay Pinellia tuberifera Tenore. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XI - Trừ đàm.
BÁN CHI LIÊN Scutellaria barbata D. Don . Tên khác :Nha loát thảo, Hiệp diệp, Hàn tín thảo. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm IX - Thanh nhiệt táo thấp.
BÁN BIÊN LIÊN Lobelia chinensis lour (Lobelia radicans Thunb). Họ: Lobeliaceae Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm IX - Thanh nhiệt táo thấp.
BẠCH TRUẬT Rhizoma atrclylodis macrocephalae Bạch truật là thân rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch truật( Atractylodes macrocephal Koidz) thuộc họ Cúc ( Compositae). Bạch truật được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh với tên Truật. Bạch truật còn có tên Ư truật, Đông truật, Triết truật. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XXVIII - Bổ khí
BẠCH TIỂN BÌ Cortex Dictamni radicis. Tên thực vật: Dictamnus dasycarpus turcz. Tên thường gọi: Dittany bark (bạch tiên bì). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm VII - Thanh nhiệt giải độc.
BẠCH TIỀN Radix et Rhizoma Cynachi Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XII - Chỉ khái bình suyễn.
BẠCH THƯỢC DƯỢC Radix Pacomiae Lactiflorae. Bạch Thược dược cũng gọi là Thược dược, được ghi đầu tiên trong sách Bản kinh với tên Thược dược. Bạch thược là rễ phơi hay sấy khô của cây Thược dược ( Paeonilia lactiflora Pall.), (Paeonia albiflora Pall), thuộc họ Mao lương ( Ranunculaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XXVI - Bổ âm.
BẠCH TẬT LÊ (THÍCH TẬT LÊ) Fructus Tribuli . Còn gọi là bạch tật lê, gai ma vương, thích tật lê, gai sầu, gai trống, gai yết hầu. Tên khoa học Tribulus terrestris. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XIII - Bình can tức phong.
BẠCH QUẢ Ginkgo biloba L. Còn gọi là ngân hạnh, áp cước tử, công tôn thụ, Arbre aux quarante écus. Tên khoa học Ginkgo biloba L. Thuộc họ Bạch quả Ginkgoaceae. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XII - Chỉ khái bình suyễn.