STT | TÊN VỊ THUỐC | NGUỒN GỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA VỊ THUỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA CÂY, CON VÀ KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC | THUỘC NHÓM |
214-01 | TAM LĂNG | N | Rhizoma Sparganii | Sparganium stoloniferum (Buch. – Ham. ex Graebn.) – Buch.- Ham. ex Juz.-kl Sparganiaceae | XVII. Hoạt huyết khứ ứ |
224-02 | TAM THẤT | B-N | Radix Panasis notoginseng | Panax notoginseng (Burk.) F.H. Chen ex C.H. Chow. - Araliaceae | XVIII. Chỉ huyết |
49-03 | TẦM XOONG | N | Herba Atalaniae | Atalantia buxifolia (Poir.) Olive- Rutaceae | III. Phát tán phong thấp |
50-04 | TẦM XUÂN | N | Herba Rosae multiflorae | Rosa mutiflora Thunb – Rosaceae | III. Phát tán phong thấp |
08-05 | TÂN DI | B | Flos Magnoliae liliflorae | Magnolia liliflora Desr- Magnoliaceae | I. Phát tán phong hàn |
51-06 | TẦN GIAO | B | Radix Gentianae macrophyllae | Gentiana macrophylla Pall – Gentianaceae | III. Phát tán phong thấp |
158-07 | TANG BẠCH BÌ | N | Cortex Mori albae radicis | Morus alba L. – Moraceae | XII. Chỉ khái bình suyễn |
52-08 | TANG CHI | N | Ramulus Mori albae | Morus alba L.- Moraceae | III. Phát tán phong thấp |
28-09 | TANG DIỆP | N | Folium Mori albae | Morus alba L. –Moraceae | II. Phát tán phong nhiệt |
53-10 | TANG KÝ SINH | N | Herba Loranthi gracilifolii | Loranthus gracilifolius Roxb. Ex. Shult.f- Loranthaceae | III. Phát tán phong thấp |
280-11 | TANG PHIÊU TIÊU | N | Cotheca Mantidis | Mantis religiosa L. – Mantidae | XXIII. Thu liễm cố sáp |
288-12 | TANG THẦM (Quả dâu) | N | Fructus Mori albae | Morus alba L. Moraceae | XXV. Bổ huyết |
215-13 | TẠO GIÁC THÍCH | N | Spina Gledischiae australis | Gledischia australis Hemsl. Ex Forber &Hemsl- Caealpiniaceae | XVII. Hoạt huyết khứ ứ |
180-14 | TÁO NHÂN | N | Semen Ziziphi mauritianae | Ziziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae | XIV. An thần |
09-15 | TẾ TÂN | B | Radix et Rhizoma Asari | Asarum heterotropoides F. Schmidt – Aristolochiaceae | I. Phát tán phong hàn |
103-16 | THẠCH CAO ( sống - dược dụng) | N | Gypsum fibrosum | CaSO4.2H2O | VIII. Thanh nhiệt tả hỏa |
299-17 | THẠCH HỘC | N | Herba Dendrobii | Dendrobium spp.- Orchidaceae | XXVI. Bổ âm |
181-18 | THẠCH QUYẾT MINH | N | Concha Haliotidis | Haliotis sp.- Haliotidae | XIV. An thần |
241-19 | THẠCH VĨ | N | Herba Pyrrosiae linguae | Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell - Polypodiaceae | XIX. Thẩm thấp lợi thủy |
29-20 | THĂNG MA | B | Rhizoma Cimicifugae | Cimicifuga sp.- Ranunculaceae | II. Phát tán phong nhiệt |
197-21 | THANH BÌ | N | Pericarpium Citri reticulatae viridae | Citrus reticulata Blanco - Rutaceae | XVI. Hành khí |
64-22 | THẢO QUẢ | N | Fructus Amoni aromatici | Amomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae | IV. Trừ hàn |
182-23 | THẢO QUYẾT MINH | N | Semen Cassiae torae | Cassia tora L.- Fabaceae | XIV. An thần |
198-24 | THỊ ĐẾ | N | Calyx Kaki | Diospyros kaki L.f. Ebenaceae | XVI. Hành khí |
132-25 | THIÊN HOA PHẤN | B-N | Radix Trichosanthis | Trichosanthes Kirilowii Maxim – Cucurbitaceae | X. Thanh nhiệt lương huyết |
171-26 | THIÊN MA | B | Rhizoma Gastrodiae elatae | Gastrodia taiensis Tugama – Orchidaceae | XIII. Bình can tức phong |
300-27 | THIÊN MÔN ĐÔNG | N | Radix Asparagi cochinchinensis | Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr.- Asparagaceae | XXVI. Bổ âm |
143-28 | THIÊN NAM TINH | N | Rhizoma Arisaemae | Arisaema balansae Engl. – Araceae | XI. Trừ đàm |
54-29 | THIÊN NIÊN KIỆN | N | Rhizoma Homalomenae occultae | Homalomena occuta Schott – Araceae | III. Phát tán phong thấp |
144-30 | THỔ BỐI MẪU | N | Bulbus pseudolarix | Pseudolarix Kaempferi Gord. – Pinaceae | XI. Trừ đàm |
94-31 | THỔ PHỤC LINH | N | Rhizoma Smilacis glabrae | Smilax glabra Roxb.- Smilacaceae | VII. Thanh nhiệt giải độc |
312-32 | THỎ TY TỬ | N | Semen Cuscutae | Cuscuta chinensis Lamk.- Cuscutaceae | XXVII. Bổ dương |
10-33 | THÔNG BẠCH | N | Radix et Folium Allii | Allium ascalonicum L.;A. fistulosum L. – Alliaceae | I. Phát tán phong hàn |
242-34 | THÔNG THẢO | N | Medulla Tetrapanacis | Tetrapanax papyrifera (Hook.)K.Koch – Araliaceae | XIX. Thẩm thấp lợi thủy |
289-35 | THỤC ĐỊA | N | Radix Rehmanniae glutinosae praeparata | Rehmannia glutinosa (Gaert.) Libosch. ex Fisch. & C.A. Mey.- Scrophulariaceae | XXV. Bổ huyết |
250-36 | THƯƠNG LỤC | B-N | Radix Phytolaccae | Phytolacca esculenta Van Houtle – Phytolaccaceae | XX. Trục thủy |
268-37 | THƯƠNG TRUẬT | B | Rhizoma Atractylodis | Atratylodes lancea (Thunb.) DC. – Asteraceae | XXII. Hóa thấp tiêu đạo |
30-38 | THUYỀN THOÁI | N | Periostracum Cicadae | Crytotympana pustulata Fabricius – Cicadae | II. Phát tán phong nhiệt |
159-39 | TIỀN HỒ | B | Radix Peucedani | Peucedanum spp – Apiaceae | XII. Chỉ khái bình suyễn |
65-40 | TIỂU HỒI | B-N | Fructus Foeniculi | Foeniculum vulgare Mill. – Apiaceae | IV. Trừ hàn |
281-41 | TIỂU MẠCH | N | Fructus Tritici aestivi | Triticum aestivum L. Poaceae | XXIII. Thu liễm cố sáp |
11-42 | TÔ DIỆP | N | Folim Perillae | Perilla frutescens (L.) Britt - Lamiaceae | I. Phát tán phong hàn |
216-43 | TÔ MỘC | N | Lignum sappan | Caesalpinia sappan L. – Fabaceae | XVII. Hoạt huyết khứ ứ |
283-44 | TÔ NGẠNH | N | Caulis Perillae | Perilla frutescens (L) Britt. – Lamiaceae | XXIV. An thai |
160-45 | TÔ TỬ | N | Fructus Perillae frutescensis | Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae | XII. Chỉ khái bình suyễn |
161-46 | TOÀN PHÚC HOA | B | Flos Inulae | Inula japonica Thunb. – Asteraceae | XII. Chỉ khái bình suyễn |
172-47 | TOÀN YẾT | N | Scorpio | Buthus martensii Karsch. – Buthidae | XII. Chỉ khái bình suyễn |
225-48 | TRẮC BÁ DIỆP | N | Cacumen Platycladi | Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae | XVIII. Chỉ huyết |
243-49 | TRẠCH TẢ | N | Rhizoma Alismatis | Alisma plantago – aquatica L. var. orientale Sam. – Alismataceae | XIX. Thẩm thấp lợi thủy |
12-50 | TRÀM | N | Ramulus cum Folium Malaleucae | Malaleuca cajeputi Powell. – Myrtaceae | I. Phát tán phong hàn |
173-51 | TRÂM BẦU | N | Folium et Cortex Combreti quadrangulae | Combretum quadrangula Kusz. – Combretaceae | XIII. Bình can tức phong |
199-52 | TRẦN BÌ | N | Pericarpium Citri reticulatae perenne | Citrus reticulata Blanco – Rutaceae | XVI. Hành khí |
183-53 | TRÂN CHÂU MẪU | B | Margarita | Pteria martensii Dcenker – Pteridae | XIV. An thần |
13-54 | TRẦU KHÔNG | N | Folium Piperis betles | Piper betle L. - Piperaceae | I. Phát tán phong hàn |
104-55 | TRI MẪU | B | Rhizoma Anemarrhenae | Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae | VIII. Thanh nhiệt tả hỏa |
55-56 | TRINH NỮ ( Cây Xấu hổ) | N | Herba Mimosae pudicae | Mimosa pudica L. – Mimosaceae | III. Phát tán phong thấp |
95-57 | TRINH NỮ HOÀNG CUNG | N | Folium Crini latifolii | Crinum latifolium L. – Amaryllidaceae | VII. Thanh nhiệt giải độc |
244-58 | TRƯ LINH | B | Polyporus | Polyporus umbellatus (Pers.) Fries- Polyporaceae | XIX. Thẩm thấp lợi thủy |
31-59 | TRÚC DIỆP | N | Folium Bambusae Vulgaris | Bambusa vulgaris – Poaceae | II. Phát tán phong nhiệt |
145-60 | TRÚC NHỰ | N | Caulis bambusae in tean | Phyllostachys nigra var. henonis (Mitford) Stapf. ex Rendle- Poaceae | XI. Trừ đàm |
330-61 | TỬ THẢO | N | Radix Lithospermi | Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc. – Boraginaceae | XXIX. Dùng ngoài |
162-62 | TỬ UYỂN | B | Radix Asteris | Aster tataricus L.f.- Asteraceae | XII. Chỉ khái bình suyễn |
313-63 | TỤC ĐOẠN | N | Radix Dipsaci | Dipsacus japonicus Miq.- Dipsacaceae | XXVII. Bổ dương |
163-64 | TỲ BÀ DIỆP | N | Folium Eriobotryae japonicae | Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae | XII. Chỉ khái bình suyễn |
245-65 | TỲ GIẢI | N | Rhizoma Dioscoreae | Dioscorea tokoro Makino – Dioscoreaceae | XIX. Thẩm thấp lợi thủy |
Nguồn tin: Bộ Y tế - Thông tư số 40/2013/TT-BYT