CÁC VỊ THUỐC: Vần T

Chủ nhật - 20/09/2015 15:32

.

.
Danh mục thuốc đông y , thuốc từ dược liệu lần VI ( theo Thông tư số 40/2013/TT- BYT). Phúc Tâm Đường xin giới thiệu tài liệu để các bạn tham khảo dược liệu vần T có 65 vị.


DANH SÁCH CÁC VỊ THUỐC VẦN T THEO THÔNG TƯ Số: 40/2013/TT-BYT ngày 18/11/2013.

STT TÊN VỊ THUỐC NGUỒN GỐC TÊN KHOA HỌC CỦA VỊ THUỐC TÊN KHOA HỌC CỦA CÂY, CON VÀ KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC THUỘC NHÓM
214-01  TAM LĂNG N Rhizoma Sparganii Sparganium stoloniferum (Buch. – Ham. ex Graebn.) – Buch.- Ham. ex Juz.-kl Sparganiaceae XVII. Hoạt huyết khứ ứ
224-02  TAM THẤT B-N Radix Panasis notoginseng Panax notoginseng (Burk.) F.H. Chen ex C.H. Chow. - Araliaceae XVIII. Chỉ huyết
49-03  TẦM XOONG N Herba Atalaniae Atalantia buxifolia (Poir.) Olive- Rutaceae III. Phát tán phong thấp
50-04  TẦM XUÂN N Herba Rosae multiflorae Rosa mutiflora Thunb – Rosaceae III. Phát tán phong thấp
08-05  TÂN DI B Flos Magnoliae liliflorae Magnolia liliflora Desr- Magnoliaceae I. Phát tán phong hàn
51-06  TẦN GIAO B Radix Gentianae macrophyllae Gentiana macrophylla Pall – Gentianaceae III. Phát tán phong thấp
158-07  TANG BẠCH BÌ N Cortex Mori albae radicis Morus alba L. – Moraceae XII. Chỉ khái bình suyễn
52-08  TANG CHI N Ramulus Mori albae Morus alba L.- Moraceae III. Phát tán phong thấp
28-09  TANG DIỆP N Folium Mori albae Morus alba L. –Moraceae II. Phát tán phong nhiệt
53-10  TANG KÝ SINH N Herba Loranthi gracilifolii Loranthus gracilifolius Roxb. Ex. Shult.f- Loranthaceae III. Phát tán phong thấp
280-11  TANG PHIÊU TIÊU N Cotheca Mantidis Mantis religiosa L. – Mantidae XXIII. Thu liễm cố sáp
288-12  TANG THẦM
    (Quả dâu)
N Fructus Mori albae Morus alba L. Moraceae XXV. Bổ huyết
215-13  TẠO GIÁC THÍCH N Spina Gledischiae australis Gledischia australis Hemsl. Ex Forber &Hemsl- Caealpiniaceae XVII. Hoạt huyết khứ ứ
180-14  TÁO NHÂN N Semen Ziziphi mauritianae Ziziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae XIV. An thần
09-15  TẾ TÂN B Radix et Rhizoma Asari Asarum heterotropoides F. Schmidt – Aristolochiaceae I. Phát tán phong hàn
103-16  THẠCH CAO
 ( sống - dược dụng)
N Gypsum fibrosum CaSO4.2H2O VIII. Thanh nhiệt tả hỏa
299-17  THẠCH HỘC N Herba Dendrobii Dendrobium spp.- Orchidaceae XXVI. Bổ âm
181-18 THẠCH QUYẾT MINH N Concha Haliotidis Haliotis sp.- Haliotidae XIV. An thần
241-19  THẠCH VĨ N Herba Pyrrosiae linguae Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell - Polypodiaceae XIX. Thẩm thấp lợi thủy
29-20  THĂNG MA B Rhizoma Cimicifugae Cimicifuga sp.- Ranunculaceae II. Phát tán phong nhiệt
197-21  THANH BÌ N Pericarpium Citri reticulatae viridae Citrus reticulata Blanco - Rutaceae XVI. Hành khí
64-22  THẢO QUẢ N Fructus Amoni aromatici Amomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae IV. Trừ hàn
182-23  THẢO QUYẾT MINH N Semen Cassiae torae Cassia tora L.- Fabaceae XIV. An thần
198-24  THỊ ĐẾ N Calyx Kaki Diospyros kaki L.f. Ebenaceae XVI. Hành khí
132-25  THIÊN HOA PHẤN B-N Radix Trichosanthis Trichosanthes Kirilowii Maxim – Cucurbitaceae X. Thanh nhiệt lương huyết
171-26  THIÊN MA B Rhizoma Gastrodiae elatae Gastrodia taiensis Tugama – Orchidaceae XIII. Bình can tức phong
300-27  THIÊN MÔN ĐÔNG N Radix Asparagi cochinchinensis Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr.- Asparagaceae XXVI. Bổ âm
143-28  THIÊN NAM TINH N Rhizoma Arisaemae Arisaema balansae Engl. – Araceae XI. Trừ đàm
54-29  THIÊN NIÊN KIỆN N Rhizoma Homalomenae occultae Homalomena occuta Schott – Araceae III. Phát tán phong thấp
144-30  THỔ BỐI MẪU N Bulbus pseudolarix Pseudolarix Kaempferi Gord. – Pinaceae XI. Trừ đàm
94-31  THỔ PHỤC LINH N Rhizoma Smilacis glabrae Smilax glabra Roxb.- Smilacaceae VII. Thanh nhiệt giải độc
312-32  THỎ TY TỬ N Semen Cuscutae Cuscuta chinensis Lamk.- Cuscutaceae XXVII. Bổ dương
10-33  THÔNG BẠCH N Radix et  Folium  Allii Allium ascalonicum L.;A. fistulosum L. – Alliaceae I. Phát tán phong hàn
242-34  THÔNG THẢO N Medulla Tetrapanacis Tetrapanax papyrifera (Hook.)K.Koch – Araliaceae XIX. Thẩm thấp lợi thủy
289-35  THỤC ĐỊA N Radix Rehmanniae glutinosae praeparata Rehmannia glutinosa (Gaert.) Libosch. ex Fisch. & C.A. Mey.- Scrophulariaceae XXV. Bổ huyết
250-36  THƯƠNG LỤC B-N Radix Phytolaccae Phytolacca esculenta Van Houtle – Phytolaccaceae XX. Trục thủy
268-37  THƯƠNG TRUẬT B Rhizoma Atractylodis Atratylodes lancea (Thunb.) DC. – Asteraceae XXII. Hóa thấp tiêu đạo
30-38  THUYỀN THOÁI N Periostracum Cicadae Crytotympana pustulata Fabricius – Cicadae II. Phát tán phong nhiệt
159-39  TIỀN HỒ B Radix Peucedani Peucedanum spp – Apiaceae XII. Chỉ khái bình suyễn
65-40  TIỂU HỒI B-N Fructus Foeniculi Foeniculum vulgare Mill. – Apiaceae IV. Trừ hàn
281-41  TIỂU MẠCH N Fructus Tritici aestivi Triticum aestivum L. Poaceae XXIII. Thu liễm cố sáp
11-42  TÔ DIỆP N Folim Perillae Perilla frutescens (L.) Britt - Lamiaceae I. Phát tán phong hàn
216-43  TÔ MỘC N Lignum sappan Caesalpinia sappan L. – Fabaceae XVII. Hoạt huyết khứ ứ
283-44  TÔ NGẠNH N Caulis Perillae Perilla frutescens (L) Britt. – Lamiaceae XXIV. An thai
160-45  TÔ TỬ N Fructus Perillae frutescensis Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae XII. Chỉ khái bình suyễn
161-46  TOÀN PHÚC HOA B Flos Inulae Inula japonica Thunb. – Asteraceae XII. Chỉ khái bình suyễn
172-47  TOÀN YẾT N Scorpio Buthus martensii Karsch. – Buthidae XII. Chỉ khái bình suyễn
225-48  TRẮC BÁ DIỆP N Cacumen Platycladi Platycladus orientalis (L.) Franco – Cupressaceae XVIII. Chỉ huyết
243-49  TRẠCH TẢ N Rhizoma  Alismatis Alisma plantago – aquatica L. var. orientale Sam. – Alismataceae XIX. Thẩm thấp lợi thủy
12-50  TRÀM N Ramulus cum Folium Malaleucae Malaleuca cajeputi Powell. – Myrtaceae I. Phát tán phong hàn
173-51  TRÂM BẦU N Folium et Cortex Combreti quadrangulae Combretum quadrangula Kusz. – Combretaceae XIII. Bình can tức phong
199-52  TRẦN BÌ N Pericarpium Citri reticulatae perenne Citrus reticulata Blanco – Rutaceae XVI. Hành khí
183-53  TRÂN CHÂU MẪU B Margarita Pteria martensii Dcenker – Pteridae XIV. An thần
13-54  TRẦU KHÔNG N Folium Piperis betles Piper betle L. - Piperaceae I. Phát tán phong hàn
104-55  TRI MẪU B Rhizoma Anemarrhenae Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae VIII. Thanh nhiệt tả hỏa
55-56  TRINH NỮ
  ( Cây Xấu hổ)
N Herba Mimosae pudicae Mimosa pudica L. – Mimosaceae III. Phát tán phong thấp
95-57  TRINH NỮ HOÀNG CUNG N Folium Crini latifolii Crinum latifolium L. – Amaryllidaceae VII. Thanh nhiệt giải độc
244-58  TRƯ LINH B Polyporus Polyporus umbellatus (Pers.) Fries- Polyporaceae XIX. Thẩm thấp lợi thủy
31-59  TRÚC DIỆP N Folium Bambusae Vulgaris Bambusa vulgaris – Poaceae II. Phát tán phong nhiệt
145-60  TRÚC NHỰ N Caulis bambusae in tean Phyllostachys nigra var. henonis (Mitford) Stapf. ex Rendle- Poaceae XI. Trừ đàm
330-61  TỬ THẢO N Radix Lithospermi Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc. – Boraginaceae XXIX. Dùng ngoài
162-62  TỬ UYỂN B Radix Asteris Aster tataricus L.f.- Asteraceae XII. Chỉ khái bình suyễn
313-63  TỤC ĐOẠN N Radix Dipsaci Dipsacus japonicus Miq.- Dipsacaceae XXVII. Bổ dương
163-64  TỲ BÀ DIỆP N Folium Eriobotryae japonicae Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. – Rosaceae XII. Chỉ khái bình suyễn
245-65  TỲ GIẢI N Rhizoma Dioscoreae Dioscorea tokoro Makino – Dioscoreaceae XIX. Thẩm thấp lợi thủy

Nguồn tin: Bộ Y tế - Thông tư số 40/2013/TT-BYT

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Cám ơn

PHÚC TÂM ĐƯỜNG
Số: 4 B đường Phan Bội Châu, Phường 1, TP Tuy Hòa
Mail: Phuctamduong@gmail.com | ĐT: 0905 147 543

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây