CỎ TRANH Tên khoa học: IMPERATA CYLINDRICA P. Beauv. Họ: POACEAE Tên khác: cỏ tranh săng, bạch mao, nhá cá (Thái), gan (Dao)
HẠN LIÊN THẢO Tên khoa học:ECLIPTA ALBA (L.) Hassk. Họ: ASTERACEAE Tên khác: cỏ mực, cỏ nhọ nồi, nhả cha chát (Thái), phong trường, mạy mỏ lắc nà (Tày).
CỎ MẦN TRẦU Tên khoa học: ELEUSINE INDICA (L.) Gaertn. Họ: POACEAE Tên khác: thanh tâm thảo, ngưu cân thảo, màng trầu, co nhả hút (Thái), hang ma (Tày), hìa xú xan (Dao)
SEN Tên khoa học: NELUMBO NUCIFERA Gaertn. Họ: NELUMBONACEAE Tên khác: liên, bó bua (Thái), ngậu (Tày).
CÂY SẮN DÂY Tên khoa học: PUERARIA THOMSONII Benth Họ: FABACEAE Tên khác: bạch cát, bẳn mắm kéo (Thái), khau cát (Tày).
HOA HOÈ Tên khoa học: SOPHORA JAPONICA L. Họ: FABACEAE Tên khác: hòe hoa, hòe mễ, lài luồng (Tày)..
SANH ĐỊA Tên khoa học: REHMANNIA GLUTINOSA Libosch Họ: SCROPHULARIACEAE Tên khác: Địa hoàng
KIM NGÂN HOA Tên khoa học: LONICERA JAPONICA Thunb. Họ: CAPRIFOLIACEAE Tên khác: dây nhẫn đông, chừa giang khằm (Thái), bjoóc kim ngần (Tày).
NGẢI CỨU Tên khoa học: ARTEMISIA VULGARIS L. Họ: ASTERACEAE Tên khác: thuốc cứu, ngải diệp, nhả ngải (Tày), quá sú (H’mông), co linh li (Thái).
MẦN TƯỚI Tên khoa học: EUPATORIUM STAECHADOSMUM Hance Họ: ASTERACEAE Tên khác: trạch lan, lan thảo, co phất phứ.(Thái).